Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-4;4] biết ∫ - 2 0 f ( - x ) d x = 2 và ∫ 1 2 f ( - 2 x ) d x = 4 . Tính I = ∫ 0 4 f ( x ) d x .
A. I = 10
B. I = -6
C. I = 6
D. I = -10
Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ, liên tục trên [-4;4] biết ∫ - 2 0 f - x d x = 2 và ∫ 1 2 f - 2 x d x = 4 . Tính ∫ 0 4 f x d x
A. I = -10
B. I = -6
C. I = 6
D. I = 10
Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-4;4], biết ∫ - 2 0 f - x d x = 2 và ∫ 1 2 f - 2 x d x = 4 . Tính ∫ 0 4 f x d x .
A. I = -10
B. I = -6
C. I = 6
D. I = 10
Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-4;4] biết ∫ − 2 0 f − x d x = 2 và ∫ 1 2 f − 2 x d x = 4 . Tính I = ∫ 0 4 f x d x .
A. I = 10
B. I = -6
C. I = 6
D. I = -10
Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến và áp dụng công thức
Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-4;4] biết ∫ − 2 0 f − x d x = 2 và ∫ 1 2 f − 2 x d x = 4. Tính I = ∫ 0 4 f x d x .
A. I = -10
B. I = -6
C. I = 6
D. I = 10
Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-4;4] biết ∫ - 2 0 f ( - x ) d x = 2 và ∫ 1 2 f ( - 2 x ) d x = 4 Tính I = ∫ 0 4 f ( x ) d x
A. I = -10
B. I = -6
C. I = 6
D. I = 10
Cho hàm số y=f(x) là hàm lẻ, liên tục trên [-4;4], biết ∫ - 2 0 f ( - x ) dx = 2 và ∫ 1 2 f ( - 2 x ) dx = 4 . Tính I= 2 ∫ 0 4 f ( x ) dx
A. I = -10.
B. I = -6.
C. I = 6.
D. I = 10
Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ, liên tục trên [-4;4]. Biết rằng ∫ - 2 0 f - x d x = 2 và ∫ 1 2 f - 2 x d x = 4 . Tính tích phân ∫ 0 4 f x d x .
A. I = -10
B. I = -6
C. I = 6
D. I = 10
Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ, liên tục trên [-4;4]. Biết rằng ∫ - 2 0 f ( - x ) d x = 2 và ∫ 1 2 f ( - 2 x ) d x = 4 . Tính tích phân I= ∫ 0 4 f ( x ) d x
Cho hàm số f(x) có đạo hàmf'(x) xác định và liên tục trên đoạn [0;6]. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết f(0)=f(3)=f(6)=-1,f(1)=f(5)=1. Số điểm cực trị của hàm số y = [ f ( x ) ] 2 trên đoạn [0;6] là
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 8.